MÀNG KHÒ BITUSEAL T130-SG
1.MÔ TẢ SẢN PHẨM SIKA BITUSEAL-T130-SG
Sika Bituseal-T130-SG là tấm mỏng chống thấm được thi công theo phương pháp khò nóng và có thể uốn dẻo được ở 0°C
Sika Bituseal-T130-SG dễ dàng thi công.
Sika Bituseal-T130-SG phù hợp tiêu chuẩn cho chống thấm mái EN 13707 hoặc tiêu chuẩn cho chống thấm nền móng EN13969.
2.THÔNG TIN CHI TIẾT
Sử dụng Sika Bituseal-T130-SG:
Sika Bituseal-T130-SG chống thấm và ngăn ẩm cho mặt ngời tường tầng hầm.
– Sika Bituseal-T130-SG chống thấm cho tường chắn
– Sika Bituseal-T130-SG chống thấm cho sàn với lớp bảo vệ.
– Sika Bituseal-T130-SG chống thấm cho mái bằng dưới lớp gạch bảo vệ.
– Sika Bituseal-T130-SG chống thấm cho ban công và sân thượng dưới lớp gạch bảo vệ.
Ưu điểm Sika Bituseal-T130-SG:
Sika Bituseal-T130-SG có ưu điểm sau:
– Kháng lão hóa tốt.
– Chịu được sự thay đổi của thời tiết.
– Chịu được lực căng và lực xé tốt.
– Độ ổn định kích thước cao
– Có thể uốn dẻo ở nhiệt độ thấp.
– Dễ dàng thi công bằng phương pháp thổi hơi nóng(đèn khò).
Sika Bituseal-T130-SG không có chứa cả clorua lẫn các chất ăn mòn khác và do đó có thể sử dụng không hạn chế cho các kết cấu bê tông cốt thép và bê tông đúc sẵn.
3.THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Thông số kỹ thuật |
Các chỉ tiêu |
|
Chiều dài |
10 m (~1%) |
EN 1848-1 |
Chiều rộng |
Tối thiểu 10ºCTối đa 40ºC |
EN 1848-1 |
Chiều dày |
3 mm (±5%) |
EN 1849-1 |
Khả năng chịu áp lực thấm nước |
>60kpa |
EN 1928-B |
Khả năng uốn dẻo ở nhiệt độ thấp |
0ºC |
EN1109 |
Khả năng kháng chảy rửa ở nhiệt độ cao |
>=120ºC |
EN1110 |
Chịu lực căng cực đại |
700 N/50mm (±20%)600 N/50mm (±20%) |
EN12311-1 |
Độ giãn dài cực đại |
45% (±15%)45% (±15%) |
EN12311-1 |
Độ ổn định kích thước |
<0.25% |
EN 1107 |
Kháng va chạm |
>=600 mm |
EN 129691 |
Chịu lực xé rách |
160 N (±30%) |
EN 12310-1 |
Kháng lại lực cắt tại khe co giãn |
>400n/50mm |
EN1237-1 |
Tốc độ lão hóa |
Không bị khiếm khuyếtTrong môi trường sóng UV phương pháp EN1297ĐạtKhả năng uốn dẻo trong môi trường nhiệt độ cao>120ºCTrong môi trường UV và điều kiện nhiệt độ cao theo EN1296/EN1297Lực căng trong đại 600N/50mm,600Độ giãn cực đại 40%Khả năng chịu áp lực thấm nước >60kpa |
EN1296EN1850-1EN1110EN12311-1EN12311-1EN1928 |
Độ thấm nước |
<=0.2g/ 24 giờ/m² |
ASTME96 |
Tiếp xúc trực tiếp với lửa |
Loại F mái (t1-4) |
ENV1187 |
Phản ứng khi tiếp xúc với lửa |
Loại F |
EN 13501-1 |
4.THI CÔNG
Chuẩn bị bề mặt:
Bề mặt thi công xử lý chống thấm phải sạch, đặc chắc, khô ráo, đồng nhất, không bám dầu mỡ, bụi và các mảnh vỡ bám tạm phải được làm sạch, bề mặt nằm ngang phải nghiêng > 1.5%.
Điều kiện thi công:
Nhiệt độ bề mặt: Tối thiểu là +5ºC và tối đa là 65ºC
Nhiệt độ môi trường: Tối thiểu là +5ºC và tối đa là 50ºC
Độ ẩm bề mặt: <=25%
Độ ẩm môi trường: <=85%
Phương pháp thi công/ dụng cụ:
Thi công lớp kết nối Bitum lên bề mặt thi công như sau (Chỉ áp dụng cho lớp Sika BituSeal T – 130 SG đầu tiên): Thi công bằng cọ hoặc bằng ru lô hoặc bằng máy phun áp lực, chờ đến khi bay hơi hoàn toàn, thời gian chờ phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường.
Lớp màng sẽ bám chặt lên bề mặt thi công bằng phương pháp khò hơi nóng sử dụng khí gas. Mở cuộn Sika BituSeal T – 130 SG và đặt mặt có lớp phủ lớp polyetylene (mặt láng có logo Sika) tiếp xúc với bề mặt thi công. Mở khoảng nửa vòng và khò hơi nóng vào tấm màng cho đến khi lớp Polyetylene và bitum chảy và phải đảm bảo rằng bề mặt bị khò hơi nóng của Sika BituSeal T – 130 SG chảy và nhỏ thành giọt, và cứ như thế tiếp tục mở và khò hơi nóng. Đồng thời ép chặt tấm Sika BituSeal T – 130 SG lên bề mặt thi công bằng cách dùng ru lô vừa lăn vừa nén chặt. Lặp lại các thao tác trên với các cuộn tiếp theo. Khi nối các Sika BituSeal T – 130 SG với nhau thì độ rộng của mỗi nối tối thiều là 100 mm, các mối nối này phải dùng ru lô ép thật chặt.